Những câu hỏi liên quan
nguyenthiminhtuyen11
Xem chi tiết
Trần Hồ Hoàng Vũ
18 tháng 12 2019 lúc 10:02

5 từ cùng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân ái, thương người, độ lượng, hiền lành

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Hồ Hoàng Vũ
18 tháng 12 2019 lúc 10:03

chúc bn học tốt!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
™✔®Su❤Bé♍©💯
18 tháng 12 2019 lúc 10:14

5 từ cùng nghĩa với từ nhân hậu là:

- Nhân đức

- Nhân ái

- Nhân từ

- Đoàn kết

- Yêu thương

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Bình luận (0)
nguyenthiminhtuyen11
Xem chi tiết
Quỳnh Lê Vy
18 tháng 12 2019 lúc 17:52

1.67 dư 20 

2.63 dư 29

3.19 dư 69

4.81 dư  36

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thanh huyền
Xem chi tiết
Trâm Anhh
17 tháng 8 2018 lúc 10:28
Bình luận (0)
mi go an lien
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 9:34

 Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm

Bình luận (0)
Thám tử lừng danh Conan
6 tháng 8 2018 lúc 9:35

Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........

Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............

Bình luận (0)
Trương Bảo Ngọc
6 tháng 8 2018 lúc 9:39

đồng nghĩa : + phúc hậu

                   + tốt bụng

                   + nhân từ

                   + hiền từ

trái nghĩa: + độc ác

               + gian ác

               + ác độc

               + ác

Bình luận (0)
VŨ PHƯƠNG LINH
Xem chi tiết
Bất bại thành lục vô kiế...
31 tháng 12 2018 lúc 9:41

cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư

đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!

trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..

đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.

Bình luận (0)
Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

Bình luận (0)
thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Bình luận (0)
Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

Bình luận (0)
quynh tong
Xem chi tiết
Nao Tomori
11 tháng 7 2015 lúc 9:47

bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà

Bình luận (0)
Phan hải băng
Xem chi tiết
Phạm Thị Trâm Anh
1 tháng 11 2016 lúc 17:10

rọi: soi

nhìn:trong, ngó,quan sát,dòm

Bình luận (0)